isuzu-npr400-npr85ke4-thung-mui-bat-tieu-chuan-3-4-tan-2
isuzu-npr400-npr85ke4-thung-mui-bat-tieu-chuan-3-4-tan-5

TRANG CHỦ   /   ISUZU N-SERIES

Isuzu NPR400 (NPR85KE4) – Thùng Mui Bạt – 3.4 Tấn

Giá liên hệ:

mui-ten-chinh-xac   Dòng xe: NPR85KE4 (NPR400)

mui-ten-chinh-xac   Tổng trọng tải: 7.000 kg

mui-ten-chinh-xac   Tải trọng chuyên chở: 3.495 kg

mui-ten-chinh-xac   Kích thước tổng thể: 7010 x 2200 x 2940 (mm)

mui-ten-chinh-xac   Kích thước lọt lòng thùng: 5150 x 2070 x 1890 (mm)

mui-ten-chinh-xac   Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4

mui-ten-chinh-xac   Trang bị động cơ xe Blue Power – ít hao nhiên liệu, giảm được tiếng ồn và thân thiện môi trường, tăng tuổi thọ động cơ .

mui-ten-chinh-xac   Xuất xứ: Nhật Bản.

XE TẢI ISUZU NPR400 (NPR85KE4) – MUI BẠT – 3.4 TẤN

Xe tải isuzu NPR400 (NPR85KE4) thùng mui bạt 3.4 tấn, là sản phẩm tầm trung có nhiều ưu điểm nổi bật hiện nay về cả chất lượng cũng như thiết kế. Nhưng cũng chính điều đó là lý do giá xe tải Isuzu cao hơn khả nhiều so với những dòng xe Trung Quốc trong cùng một phân khúc.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – ISUZU NPR400 (NPR85KE4) MUI BẠT – 3.4 TẤN

KHỐI LƯỢNG  
Tổng trọng tải 7000 (kg)
Tải chở 3495 kg
Khối lượng bản thân 3815 kg
Số chỗ ngồi 03 người
Bình xăng 90 lít
KÍCH THƯỚC  
Chiều dài tổng thể (DxRxC) 7010 x 2200 x 2940 (mm)
Kích thước lọt lòng (DxRxC) 5150 x 2070 x 1890 (mm)
Chiều dài cơ sở 3845 (mm)
ĐỘNG CƠ  
Loại 4JJ1E4NC
Kiểu động cơ 4 thì, 4 xi lanh thẳng hàng
Hệ thống phun nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
Công suất cực đại 124 (91) /2600 (Ps/vòng/phút)
Momen xoắn cực đại 354 (36)/1500 (Nm/vòng/phút)
Đường kính và hành trình piston 95,4 x 104,9 (mm)
Dung tích xy-lanh 2999 (cc)
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Loại MYY6S
Kiểu hộp số 6 số tiến và 1 số lùi
VẬN HÀNH  
Khả năng leo dốc tối đa 35 tan (0)%
Vận tốc tối đa 93 kg / giờ
Bán kính vòng quay tối thiểu 7.06 (m)
Trước-Sau Tang trống, thủy lực với hổ trợ servo chân không, mạch kép
Cỡ lốp và mâm xe 7.50R16-14PR
Máy phát điện 24V-50A
Ắc quy 12V-70AH x 2

THÙNG ISUZU NPR400 (NPR85KE4) MUI BẠT – 3.4 TẤN 

CHI TIẾT THÙNG MUI BẠT TIÊU CHUẨN  
Đà dọc, đà ngang Sắt U10, sắt U8
Khung quanh thùng  sắt dập định hình chữ C
Khung kèo, khung bửng sắt hộp 40×40
Mở bửng Mở 5 bửng
Vách hông ngoài inox 430 dập sóng
Vách trong tole kẽm phẳng
Giữa vách có muosse cách nhiệt
Sàn  sắt phẳng 2.5 ly
Cản hong, cản sau  sắt sơn
Kèo  phi 27
Bản lề  khóa bửng sắt
Bạt  2 lớp bố

TRANG BỊ TIÊU CHUẨN XE ISUZU NPR400 

CÁC TRANG BỊ THEO XE  
2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế.  
Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm.  
Tay nắm cửa an toàn bên trong.  
Núm mồi thuốc.  
Máy lạnh (Tùy chọn).  
Dây an toàn 3 điểm.  
Kèn báo lùi.  
Hệ thống làm mát và sưởi.  
Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM.  
CD-MP3, AM-FM radio  

mui-ten-quay-len-dau-trang

NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU NPR85KE4 (NPR400)

NỘI THẤT XE TẢI ISUZU NPR85KE4 (NPR400)

ĐỘNG CƠ XE TẢI ISUZU NPR85KE4 (NPR400)

mui-ten-quay-len-dau-trang

thư viện hình ảnh

mui-ten-quay-len-dau-trang

SẢN PHẨM KHÁC

ISUZU Q-SERIES

ISUZU F-SERIES

SUZUKI CARRY

DONGBEN – SHINERAY

mui-ten-quay-len-dau-trang

ĐĂNG KÝ NHẬN BÁO GIÁ

    mui-ten-quay-len-dau-trang